The Definitive Guide to Gearbox ô tô là gì

CVT (constantly vriable transmission): Cơ cấu truyền động bằng đai thang tự động biến tốc vô cấp.

O Octane ratingTỷ số ốc tan OdometerĐồng hồ công tơ mét Off roadĐường phức tạp Oil use rateTỷ lệ tiêu hao dầu động cơ Oil coolerKét làm mát dầu Oil galleryĐường dầu Oil stage gauge (dipstick)Que thăm dầu Oil amount warning lampĐèn báo mức dầu Oil pressure regulatorVan an toàn Oil strain warning lampĐèn báo áp xuất dầu Oil pumpBơm dầu On-board diagnostic systemHệ thống kiểm tra trên xe One box carXe một khoang A person contact two-4 selectorCông tắc chuyển chế độ một cầu sang hai cầu One particular touch power windowCửa sổ điện Open up loopMạch mở (hở) OptionDanh mục phụ kiện tự chọn OutputCông suất Above sq. motorĐộng cơ kỳ ngắn About steerLái quá đà OverchargingQuá tải Overdrive – ODTruyền động tăng tốc OverdrivingQuá tốc (vòng quay) OverhangPhần nhô khung xe Overhaul-OHĐại tu xe Overhead camshaft – OHCĐộng cơ trục cam phía trên Overhead valve – OHVĐộng cơ van trên OverheatingQuá nóng OverrunChạy vượt xe Oxidation catalystBộ lọc than hoạt tính ôxy Oxidation catalyst converter systemHệ thống chuyển đổi bộ lọc ôxy Oxygen sensoeCảm biến oxi Oxygen sensorCảm biến ôxy

/concept /verifyErrors Thêm identify Đi đến các danh sách từ của bạn

Selain digunakan pada motor, fungsi gearbox juga diterapkan pada mesin conveyor yang mengangkut barang penumpang di bandara. Kecepatan mesin conveyor bisa diatur melalui gearbox sehingga bisa diperlambat atau dipercepat. 

ARTS (adaptive restraint technological know-how method): Hệ thốngđiện tử kích hoạt gối hơi theo những thông số cần thiết tại thời điển sảy ra va chạm

Pada saat Anda melakukan pengoperan gear, maka gearbox akan bekerja mempercepat atau menurunkan laju kendaraan. Jadi fungsi gearbox di sini sangatlah vital dan tidak bisa dianggap remeh. 

Chiếc Benz Motorwagen, chế tạo năm 1885, được trao bằng sáng chế ngày 29 tháng 1 năm 1886 của Karl Benz là chiếc xe đầu tiên sử dụng động cơ đốt trong. Năm 1888, diễn ra một đột phá mới trong lĩnh vực xe hơn với lần lái xe lịch sử của Bertha Benz. Bà đã lái chiếc xe do chồng mình chế tạo vượt khoảng cách hơn 106 km hay năm mươi dặm.

Khi bắt đầu di chuyển bạn cho cần số từ P đến R click here và ngược lại khi xe đến đích và bạn muốn dừng xe lại.

Trong trường hợp này đôi khi người ta cũng thường gọi chung cụm hộp số Transaxle và bộ vi sai là cầu chủ động. Và cụm có kết cấu chặt chẽ linh hoạt hơn trong việc truyền động.

Idle air Command valve – auxiliary air Manage valveVan hệ thống phụ điều khiển tuần hoán gió không tải

Tiếng Anh word #beta Beta /beta #preferredDictionaries ^selected name /selected /preferredDictionaries Ý nghĩa của gearbox trong tiếng Anh

Hệ thống phanh của xe đua motoGP bắt buộc phải mạnh và bền. Nissin và Brembo là hai nhà sản xuất chịu trách nhiệm phát triển hệ thống phanh xe đặc biệt cho những “chiến binh” tốc độ của MotoGP.

Điều khiển chuyển động thường yêu cầu sử dụng Gearbox để điều chỉnh tốc độ và mô-Guys xoắn, đồng thời cung cấp độ chính xác theo yêu cầu của ứng dụng.

Signup for our publication to obtain notified about product sales and new goods. Add any textual content right here or remove it.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *